Thứ Hai, 20 tháng 6, 2016

Những từ trái nghĩa trong tiếng anh

Chia sẻ những từ trái nghĩa trong tiếng anh

laugh >< cry------> cười >< khóc
clean >< dirty -------> sạch >< dơ, bẩn
good >< bad -------> tốt >< xấu
happy >< sad -------> vui vẻ >< buồn bã
slow >< fast -------> chậm >< mau, nhanh
open >< shut -------> mở >< đóng
inside >< outside -------> trong >< ngoài
under >< above -------> ở dưới >< trên cao
day >< night -------> ngày >< đêm
wide >< narrow -------> rộng >< hẹp
front >< back -------> trước >< sau
smooth >< rough --------> nhẵn nhụi >< xù xì
hard-working >< lazy --------> chăm chỉ >< lười biếng
pull >< push --------> kéo >< đẩy
alive >< dead -------> sống >< chết
buy >< sell -------> mua >< bán
build >< destroy -------> xây >< phá
bright >< dark -------> sáng >< tối
left >< right --------> trái >< phải
deep >< shallow --------> sâu >< nông
full >< empty -------> đầy >< rỗng
fat >< thin --------> béo, mập >< gầy, ốm
beautiful >< ugly -------> đẹp >< xấu xí
strong >< weak -------> mạnh >< yếu
old >< new -------> cũ >< mới
brave >< coward --------> dũng cảm >< nhút nhát
big >< small -------> to >< nhỏ
rich >< poor --------> giàu >< nghèo
straight >< crooked -------> thẳng >< quanh co
thick >< thin --------> dày >< mỏng
long >< short -------> dài >< ngắn
hot >< cold -------> nóng >< lạnh
wet >< dry -------> ướt >< khô

Đang xem "Những từ trái nghĩa trong tiếng anh"

Có thể bạn đang quan tâm đến khóa học "tiếng anh cho người mới bắt đầu", "tiếng anh chon người đi làm"

Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016

Chia sẻ 54 từ vựng tiếng anh về công việc

54 từ vựng tiếng anh về công việc
từ vựng tiếng anh trong công việc
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
3. interview /'intəvju:/: phỏng vấn
4. job /dʒɔb/: việc làm
5. career /kə'riə/: nghề nghiệp
6. part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
7. full-time: toàn thời gian
8. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn
9. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
10. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
15. sick pay: tiền lương ngày ốm
16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
17. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
19. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê
22. to fire /'faiə/: sa thải
23. to get the sack (colloquial): bị sa thải
24. salary /ˈsæləri/: lương tháng
25. wages /weiʤs/: lương tuần
26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
27. health insurance: bảo hiểm y tế
28. company car: ô tô cơ quan
29. working conditions: điều kiện làm việc
30. qualifications: bằng cấp
31. offer of employment: lời mời làm việc
32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
33. starting date: ngày bắt đầu
34. leaving date: ngày nghỉ việc
35. working hours: giờ làm việc
36. maternity leave: nghỉ thai sản
37. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
38. salary increase: tăng lương
39. training scheme: chế độ tập huấn
40. part-time education: đào tạo bán thời gian
41. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
42. travel expenses: chi phí đi lại
43. security /siˈkiuəriti/: an ninh
44. reception /ri'sep∫n/: lễ tân
45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
46. director /di'rektə/: giám đốc
47. owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
48. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
49. boss /bɔs/: sếp
50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
51. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
53. job description: mô tả công việc
54. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban
Đang xem "Từ vựng tiếng anh về công việc"
Bạn đang quan tâm "Luyện thi TOEIC tại Hà Nội", "Tiếng anh cho người mới bắt đầu", "Tiếng anh cho người lớn tuổi"

Thứ Sáu, 10 tháng 6, 2016

Các câu tục ngữ tiếng anh hay sự dụng nhất

Các câu tục ngữ tiếng anh hay sự dụng nhất
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Gratitude is the sign of noble souls.

Ăn miếng trả miếng
Tit for tat
Measure for measure
An eye for an eye
Tooth for a tooth.

Ăn theo thuở, ở theo thời.
Other times, other manners

Có mới nới cũ
New one in, old one out.

Của thiên trả địa.
Ill-gotten, ill-spent.

Cùng tắc biến, biến tắc thông.
When the going gets tough, the tough gets going.

Còn nước, còn tát.
While there's life, there's hope.

Có tật giật mình.
He who excuses himself, accuses himself.

Cái nết đánh chết cái đẹp.
Beauty dies and fades away but ugly holds its own.
Handsome is as handsome does

Chết vinh còn hơn sống nhục.
Better die a beggar than live a beggar.
Better die on your feet than live on your knees.

Có còn hơn không.
Something better than nothing
If you cannot have the best, make the best of what you have.

Cẩn tắc vô ưu.
Good watch prevents misfortune.

Chí lớn thường gặp nhau,
Great minds think alike.

Cha nào, con nấy.
Like father, like son

Con sâu làm sầu nồi canh.
One drop of poison infects the whole of wine

Chín người, mười ý.
So many men, so many minds

Càng đông càng vui.
The more, the merrier

Chứng nào tật nấy.
Who drinks, will drink again

Chớ để ngày may những gì mình có thể làm hôm nay.
Makes hay while sunshines.

Cơ hội chỉ đến một lần.
Opportunity knocks but once.

Cây ngay không sợ chết đứng.
A clean hand wants no washing.

Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
Catch the bear before you sell his skin

Chở củi về rừng.
To carry coals to Newcastle.

Dục tốc bất đạt
No quick no fuck
Haste makes waste

Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy go.

Đánh chết cái nết không chừa.
Habit is the second nature

Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
Birds of the same feather stick together

Đèn nhà ai nấy sáng.
Half the world know not how the other half lives

Điếc không sợ súng.
He that knows nothing doubts nothing

Đã trót thì phải trét.
If you sell the cow, you will sell her milk too

Dĩ hoà vi quý.
Judge not, that ye be not judged

Đen tình, đỏ bạc.
Lucky at cards, unlucky in love

Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
Pay a man back in the same coin

Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
United we stand, divided we fall

Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
Travelling forms a young man

Dậu đổ, bìm leo.
When the tree is fallen, everyone run to it with his axe

Đừng đếm cua trong lỗ.
Don't count your chicken before they hatch.

Gieo gió gặt bão
We reap as we sow

Giận hóa mất khôn.
Hatred is as blind as love

Hoạ vô đơn chí.
It never rains but it pours.
Misfortune never come singly

Hữu xạ tự nhiên hương.
Good wine needs no bush.

Hóa thù thành bạn
Make your enemy your friend.

Im lặng tức là đồng ý.
Silence gives consent

Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
Neck or nothing
There is no smoke without fire
Where there is smoke, there is fire

Không biết thì dựa cột mà nghe
If you cannot bite, never show your teeth

Lời nói không đi đôi với việc làm.
Do as I say, not as I do.

Lắm mối tối nằm không.
If you run after two hares, you'll catch none

Lực bất tòng tâm.
So much to do, so little done.

Lời nói là bạc, im lặng là vàng
Speech is silver, but silence is gold

Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways

Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man propose, god dispose.

Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.

Miệng hùm, gan sứa.
If you cannot bite, never show your teeth

Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
Laugh and grow fat.
Laughter is the best medicine.

Máu chảy, ruột mềm.
When the blood sheds, the heart aches

Muộn còn hơn không
Better late than never

Nói dễ, làm khó.
Easier said than done.

No bụng đói con mắt.
His eyes are bigger than his belly

Ở hiền gặp lành.
One good turn deserves another

Phi thương, bất phú
Nothing ventures, nothing gains

Sinh sự, sự sinh.
Don't trouble trouble till trouble troubles you

Sai một ly đi một dặm.
One false step leads to another

Suy bụng ta ra bụng người.
A thief knows a thief as a wolf knows a wolf

Trèo cao té đau
The greater you climb, the greater you fall.

Tay làm hàm nhai
No pains, no gains

Tham thì thâm
Grasp all, lose all.

Túng thế phải tùng quyền
Necessity knows no laws.

Thùng rỗng kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.

Tình yêu là mù quáng.
Affections blind reasons. Love is blind.

Tham thực, cực thân.
Don't bite off more than you can chew.

Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
For mad words, deaf ears.

Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
Fortune smiles upon fools.

Trời sinh voi, sinh cỏ.
God never sends mouths but he sends meat.

Trong khốn khó mới biết bạn tốt.
Hard times show whether a friend is a true friend

Thắng là vua, thua là giặc.
Losers are always in the wrong

Trăm nghe không bằng mắt thấy.
Observations is the best teacher

Thời qua đi, cơ hội khó tìm .
Opportunities are hard to seize

Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
Still waters run deep

Tai vách, mạch rừng.
Walls have ears

Trèo cao, té nặng
The higher you climb, the greater you fall.

Vạn sự khởi đầu nan.
It is the first step that counts

Việc người thì sáng, việc mình thi quáng
Men are blind in their own cause

Vắng chủ nhà, gà mọc vọc niêu tôm.
When the cat is away, the mice will play

Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
Make hay while the sun shines.

Xem việc biết người.
Judge a man by his work

Xa mặt, cách lòng.
Out of sight, out of mind
Long absent, soon forgotten

Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder.

Đang xem "Tục ngữ tiếng anh"
Xem các tài liệu tiếng anh khác
Có thể bạn quan tâm "tiếng anh cho người đi làm" , "tiếng anh cho người mới bắt đầu" , "tiếng anh cho người lớn tuổi"

Thứ Năm, 9 tháng 6, 2016

Cách sử dụng động từ khuyết thiếu CAN và COULD

Hướng dẫn sử dụng động từ khuyết thiếu CAN và COULD
hướng dẫn sử dụng can và could
CAN
- Thể khẳng định:
Chủ ngữ + CAN + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)
+ HE CAN SPEAK ENGLISH AND CHINESE. = Anh ta có thể nói tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
- Thể phủ định:
Chủ ngữ + CANNOT + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)
++ Lưu ý là CANNOT ta phải viết dính liền nhau.
++ CANNOT viết tắt là CAN’T
- Thể nghi vấn:
CAN + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)?
+ CAN YOU SPEAK RUSSIAN? = Bạn có thể nói tiếng Nga không?
- Câu hỏi WH với CAN:
Từ WH + CAN + Chủ ngữ + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có)?
+ WHAT CAN YOU DO? Bạn có thể làm gì?
- Dùng để diễn tả khả năng của chủ ngữ
+ I CAN SWIM. = Tôi có thể bơi. = Tôi biết bơi
- Dùng để diễn tả khả năng một hành động, sự việc có thể xảy ra hay không
+ I THINK SO, BUT I CAN BE WRONG. = Tôi nghĩ như vậy, nhưng mà tôi có thể sai.
- Dùng để xin phép, yêu cầu giữa hai người quen thân, không khách sáo, trang trọng bằng COULD hoặc MAY
+ CAN I BORROW YOUR CAR TONIGHT? = Tối nay tôi có thể mượn xe hơi của anh được không?
COULD
* Về công thức, ta cứ thay CAN bằng COULD trong các công thức ở bài về CAN
* Về cách dùng:
- COULD là dạng quá khứ của CAN, do đó ta có thể dùng COULD để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong quá khứ
+ I COULD SPEAK CHINESE WHEN I WAS YOUNG. = Khi tôi còn trẻ, tôi nói được tiếng Trung Quốc. (có lẽ già rồi, không dùng nữa nên quên)
- COULD cũng có thể được dùng trong hiện tại như CAN để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không
+ HE COULD BE THE ONE WHO STOLE MY MONEY. = Nó có thể là người đã trộm tiền của tôi.
- COULD dùng để yêu cầu, xin phép; một cách lịch sự, trang trọng hơn CAN
+ COULD I BORROW YOUR PEN PLEASE? Có thể cho tôi mượn cây viết của anh được không ạ ?
- COULD dùng để đưa ra 1 gợi ý, dùng trong hiện tại
+ YOU COULD SPEND YOUR VACATION IN ĐÀ LẠT. = Bạn có thể đi nghỉ mát ở Đà Lạt.
* Lưu ý:
- CANNOT ngoài nghĩa không có khả năng (làm điều gì) còn có nghĩa là không được (làm gì)
+ YOU CANNOT GO OUT AT THIS HOUR. = Giờ này con không được đi chơi.
- COULD NOT dùng với nghĩa hiện tại có nghĩa là không thể nào (có chuyện đó xảy ra)
+ HE COULD NOT BE THE ONE WHO STOLE YOUR MONEY. I KNOW HIM VERY WELL. = Anh ấy không thể nào là người đã trộm tiền của anh. Tôi biết anh ấy rất rõ.
Đang xem Động từ khuyết thiếu CAN và COULD
Có thể bạn sẽ quan tâm đến các lớp học tiếng anh cho người mới bắt đầu,"Luyện thi TOEIC", "Học tiếng anh tại Hà Nội"

Chỉa sẻ với những nhóm từ trùng điệp trong tiếng anh hay dùng

Chỉa sẻ với những nhóm từ trùng điệp trong tiếng anh hay dùng
1. all in all: tóm lại
2. arm in arm: tay trong tay
3. again and again: lặp đi lặp lại
4. back to back: lưng kề lưng
5. by and by: sau này, về sau
6. day by day: hàng ngày về sau
7. end to end: nối 2 đầu
8. face to face mặt đối mặt
9. hand in hand: tay trong tay
10. little by little: dần dần
11. one by one: lần lượt, từng cái 1
12. shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực
13. time after time: nhiều lần
14. step by step: từng bước
15. word for word: từng chữ một
16. sentence by sentence: từng câu một
17. year after year: hàng năm
18. nose to nose: gặp mặt
19. heart to heart: chân tình
20. leg and leg: mỗi bên chiếm một nửa
21. mouth to mouth: mỗi bên chiếm một nửa
22. head to head: rỉ tai thì thầm
23. hand over hand: tay này biết tiếp tay kia
24. eye for eye: trả đũa
25. bit by bit: từng chút một
26. more and more: càng ngày càng nhiều
Đang xem Từ trùng điệp trong tiếng anh
Có thể bạn quan tâm tiếng anh cho trẻ em, tiếng anh cho người lớn tuổi, tiếng anh cho người đi làm

Chia sẻ từ vựng tiếng anh trong kinh doanh

Chia sẻ từ vựng tiếng anh trong kinh doanh

Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Discount: Giảm giá
Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
Channel management: Quản trị kênh phân phối
Channels: Kênh(phân phối)
Communication channel: Kênh truyền thông
Consumer: Người tiêu dùng
Copyright: Bản quyền
Cost: Chi Phí
Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Culture: Văn hóa
Customer: Khách hàng
Distribution channel: Kênh phân phối
Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auction: Đấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
Exchange: Trao đổi
Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
Functional discount: Giảm giá chức năng
Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
Benefit: Lợi ích
Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
Buyer: Người mua
By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebate: Phiếu giảm giá
Channel level: Cấp kênh
 

Đang xem "Từ vựng tiếng anh trong kinh doanh"