Thứ Ba, 6 tháng 9, 2016

Cụm từ đi kèm với On và At

Dưới đây là những cụm từ đi kèm với ON và AT thường xuyên được sử dụng

CỤM TỪ ĐI KÈM VỚI ON

On the contrary: trái lại
On second thoughts: nghĩ lại
On the average: trung bình
On foot: đi bộ
On one’s own: một mình
On purpose: có mục đích
On the whole: nhìn chung
On time: đúng giờ
On fire: đang cháy
On the spot: ngay tại chỗ
On and off: thỉnh thoảng
On duty: trực nhật
On sale: bán giảm giá

CỤM TỪ ĐI KÈM VỚI AT

At disadvantage: gặp bất lợi
At any rAte: bất kì giá nào
At fault: sai lầm
At times: thỉnh thoảng
At present: hiẹn tại, bây giờ
At hand: có thể với tới
At once: ngay lập tức
At heart: tận đáy lòng
At length: chi tiết
At a moment’s notice: trong thời gian ngắn
At a profit: có lợi
At present: bây giờ
At war: thời chiến
At all cost: bằng mọi giá
At a pinch: vào lúc bức thiết
At rest: thoải mái
At ease: nhàn hạ
At work: đang làm việc
At first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
At risk: đang gặp nguy hiểm
At first: đầu tiên
At last: cuối cùng
At a glance: liếc nhìn
At the end of: đoạn cuối
At a loss: thua lỗ
At least: tối thiểu
At a profit: có lãi
At once: ngay lập tức
At sea: ở ngoài biển
At war:đang có chiến tranh
At once: ngay lập tức
At heart: tận đáy lòng
At length: cuối cùng, sau một lúc
At all costs: bằng mọi giá
At present: bây giờ
At ease: nhàn hạ
At least: ít nhất
At rest: thoải mái
At most: nhiều nhất

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét