Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2016

từ vựng liên quan đến tiền bạc

Dưới đây là từ vựng liên quan đến tiền bạc và các ví dụ dễ hiểu của Anh Ngữ ITC
+ Những thành ngữ có liên quan đến đắt (expensive) và rẻ (cheap)
* This dress cost me an arm and a leg.
Chiếc áo đầm này rất đắt tiền.
* We really splashed out on our new car.
Chúng tôi đã xài rất nhiều tiền cho chiếc xe hơi này.
* This bag was dirt cheap.
Chiếc túi xách này không đắt tiền lắm.
* I can't believe the price of a cup of coffee here. It's daylight robbery!
Quán cafe này tính giá nước uống rất cao.
* I got this new top for a song.
Chiếc áo này rất rẻ.
+ Những thành ngữ có liên quan đến giàu (rich) và nghèo (poor)
* I don't have a bean.
Tôi hết sạch tiền.
* I'm so broke/I'm flat broke.
Tôi hết sạch tiền.
* You need to tighten your belt.
Bạn nên cố gắng xài tiền ít lại.
* She's rolling in it.
Cô ta rất giàu.
* He's flush (with cash).
Anh ta có rất nhiều tiền
Khai giảng liên tục các lớp học tiếng anh cấp tốc và các khóa đào tạo tiếng anh khác

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét